- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Thanh 青 (+7 nét)
- Pinyin:
Jìng
, Liàng
- Âm hán việt:
Tĩnh
Tịnh
- Nét bút:一一丨一丨フ一一丨フ一一一ノフ
- Hình thái:⿰青見
- Thương hiệt:QBBUU (手月月山山)
- Bảng mã:U+975A
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 靚
-
Cách viết khác
請
靘
靜
𩇕
-
Giản thể
靓
Ý nghĩa của từ 靚 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 靚 (Tĩnh, Tịnh). Bộ Thanh 青 (+7 nét). Tổng 15 nét but (一一丨一丨フ一一丨フ一一一ノフ). Ý nghĩa là: Lộng lẫy, xinh đẹp, Yên tĩnh, trầm tĩnh, Nhàn tĩnh, nhàn thục, Tường tận, kĩ càng, Lộng lẫy, xinh đẹp. Từ ghép với 靚 : 靚衣 Áo quần đẹp đẽ Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Lộng lẫy, xinh đẹp
- “Chiêu Quân phong dong tịnh sức, quang minh Hán cung” 昭君豐容靚飾, 光明漢宮 (Nam Hung Nô truyện 南匈奴傳) Chiêu Quân vẻ đẹp lộng lẫy, chiếu sáng rực rỡ cung điện nhà Hán.
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書
* Nhàn tĩnh, nhàn thục
- “Ý thái nhàn thả tĩnh, Khí nhược lan huệ phương” 意態閑且靚, 氣若蘭蕙芳 (Nghĩ cổ 擬古).
Trích: Cống Sư Thái 貢師泰
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Lộng lẫy, xinh đẹp
- “Chiêu Quân phong dong tịnh sức, quang minh Hán cung” 昭君豐容靚飾, 光明漢宮 (Nam Hung Nô truyện 南匈奴傳) Chiêu Quân vẻ đẹp lộng lẫy, chiếu sáng rực rỡ cung điện nhà Hán.
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書
* Nhàn tĩnh, nhàn thục
- “Ý thái nhàn thả tĩnh, Khí nhược lan huệ phương” 意態閑且靚, 氣若蘭蕙芳 (Nghĩ cổ 擬古).
Trích: Cống Sư Thái 貢師泰