- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Môn 門 (+4 nét)
- Pinyin:
Hóng
- Âm hán việt:
Hoành
Hoằng
- Nét bút:丨フ一一丨フ一一一ノフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿵門厷
- Thương hiệt:ANKI (日弓大戈)
- Bảng mã:U+958E
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 閎
-
Giản thể
闳
-
Cách viết khác
𨴵
Ý nghĩa của từ 閎 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 閎 (Hoành, Hoằng). Bộ Môn 門 (+4 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一一丨フ一一一ノフ丶). Ý nghĩa là: cổng xóm, Cổng xóm., Cái hãm cửa., Họ Hoằng., Cổng xóm, cửa ngõ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cổng xóm.
- Bụng phềnh, đồ nào miệng nhỏ bụng to gọi là hoành, vì thế nên độ lượng rộng rãi cũng gọi là hoành.
- Cái hãm cửa.
- Họ Hoằng.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Rộng rãi, khoan khoát
- “Kì trí bất hoành giả, bất khả dữ luận chí” 其智不閎者, 不可與論至 (Tề tục 齊俗) Trí không rộng rãi, thì không cùng bàn luận cho tới cùng được.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
* To lớn
- “Hoành đại quảng bác, diệu viễn bất trắc” 閎大廣博, 妙遠不測 (Nan ngôn 難言) To lớn rộng rãi, huyền nhiệm sâu xa khôn dò.
Trích: Hàn Phi Tử 韓非子