释嫌 shì xián
volume volume

Từ hán việt: 【thích hiềm】

Đọc nhanh: 释嫌 (thích hiềm). Ý nghĩa là: để quên đi những cảm giác tồi tệ, hàn gắn một mối quan hệ.

Ý Nghĩa của "释嫌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

释嫌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để quên đi những cảm giác tồi tệ

to forget bad feelings

✪ 2. hàn gắn một mối quan hệ

to mend a relationship

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 释嫌

  • volume volume

    - 消释 xiāoshì 前嫌 qiánxián

    - xoá bỏ hiềm khích trước đây.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 产生 chǎnshēng le 嫌隙 xiánxì

    - Giữa họ đã nảy sinh mâu thuẫn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一再 yīzài 解释 jiěshì 情况 qíngkuàng

    - Họ nhiều lần giải thích tình hình.

  • volume volume

    - shì lái 冰释 bīngshì 前嫌 qiánxián de

    - Tôi đến đây để chôn cái hầm.

  • volume volume

    - cóng 方言 fāngyán de 角度 jiǎodù 解释 jiěshì 部首 bùshǒu

    - Phân tích bộ thủ của chữ từ góc độ tiếng địa phương.

  • volume volume

    - 也就是说 yějiùshìshuō 嫌犯 xiánfàn

    - Vì vậy, nó có nghĩa là hủy đăng ký

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 我们 wǒmen néng 冰释 bīngshì 前嫌 qiánxián

    - Tôi nghĩ chúng ta có thể cố gắng chôn vùi cái hầm một lần và mãi mãi.

  • volume volume

    - jǐn yǒu 犯罪 fànzuì 嫌疑人 xiányírén de 口供 kǒugòng 不足以 bùzúyǐ 作为 zuòwéi 定罪 dìngzuì 凭证 píngzhèng

    - Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hiềm
    • Nét bút:フノ一丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VTXC (女廿重金)
    • Bảng mã:U+5ACC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì , Yì
    • Âm hán việt: Dịch , Thích
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶フ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDEQ (竹木水手)
    • Bảng mã:U+91CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao