释经 shì jīng
volume volume

Từ hán việt: 【thích kinh】

Đọc nhanh: 释经 (thích kinh). Ý nghĩa là: chú giải, giải thích văn bản cổ điển.

Ý Nghĩa của "释经" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

释经 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chú giải

exegesis

✪ 2. giải thích văn bản cổ điển

explanation of classic text

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 释经

  • volume volume

    - 经他 jīngtā 解释 jiěshì 之后 zhīhòu cái 明白 míngbai shì 怎么回事 zěnmehuíshì

    - nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào

  • volume volume

    - 一经 yījīng 解释 jiěshì 疑虑 yílǜ 化除 huàchú

    - vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 谈话 tánhuà 释怀 shìhuái le

    - Sau cuộc trò chuyện, tôi cảm thấy thanh thản.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 尽量 jǐnliàng 解释 jiěshì 就是 jiùshì tīng

    - Tôi đã cố gắng hết sức để giải thích nhưng anh ấy không nghe.

  • volume volume

    - 一经 yījīng 解释 jiěshì jiù 恍然大悟 huǎngrándàwù

    - Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.

  • volume volume

    - 造反 zàofǎn de 人经 rénjīng 大赦 dàshè 释放 shìfàng 回家 huíjiā

    - Những người nổi loạn được tha tù và trở về nhà.

  • volume volume

    - 《 红楼梦 hónglóumèng shì 中国 zhōngguó 文学 wénxué de 经典之作 jīngdiǎnzhīzuò

    - "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.

  • volume volume

    - tīng 解释 jiěshì zhè 真的 zhēnde shì 正经 zhèngjīng 工作 gōngzuò

    - Mẹ nghe con giải thích, công việc của con là công việc đàng hoàng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì , Yì
    • Âm hán việt: Dịch , Thích
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶フ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDEQ (竹木水手)
    • Bảng mã:U+91CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao