Đọc nhanh: 释手 (thích thủ). Ý nghĩa là: để cho đi, nới lỏng sự kìm kẹp của một người, đặt cái gì đó xuống. Ví dụ : - 他们读了这些诗都不忍释手,一定要抄录一份。 bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
释手 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để cho đi
to let go
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
✪ 2. nới lỏng sự kìm kẹp của một người
to loosen one's grip
✪ 3. đặt cái gì đó xuống
to put sth down
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 释手
- 不忍 释手
- không nỡ rời tay
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
- 这 本书 简直 让 人 爱不释手
- Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
释›