Đọc nhanh: 释俗 (thích tục). Ý nghĩa là: giải thích dễ hiểu. Ví dụ : - 新名词要释俗。 danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.
释俗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải thích dễ hiểu
用通俗的话解释
- 新名词 要 释俗
- danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 释俗
- 中性 注释
- chú thích từ trung tính
- 新名词 要 释俗
- danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 书中 的 注释 很 详细
- Chú thích trong sách rất chi tiết.
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 书中 个别 古语 加 了 注释
- trong sách có từ cổ thêm chú thích.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
释›