释俗 shì sú
volume volume

Từ hán việt: 【thích tục】

Đọc nhanh: 释俗 (thích tục). Ý nghĩa là: giải thích dễ hiểu. Ví dụ : - 新名词要释俗。 danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.

Ý Nghĩa của "释俗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

释俗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giải thích dễ hiểu

用通俗的话解释

Ví dụ:
  • volume volume

    - 新名词 xīnmíngcí yào 释俗 shìsú

    - danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 释俗

  • volume volume

    - 中性 zhōngxìng 注释 zhùshì

    - chú thích từ trung tính

  • volume volume

    - 新名词 xīnmíngcí yào 释俗 shìsú

    - danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.

  • volume volume

    - 世俗之见 shìsúzhījiàn

    - cái nhìn thế tục.

  • volume volume

    - 书中 shūzhōng de 注释 zhùshì hěn 详细 xiángxì

    - Chú thích trong sách rất chi tiết.

  • volume volume

    - 风俗 fēngsú 颓败 tuíbài

    - phong tục hủ bại

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 有句 yǒujù 俗语 súyǔ gǒu xián 家贫 jiāpín ér xián 母丑 mǔchǒu

    - Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"

  • volume volume

    - 书中 shūzhōng 个别 gèbié 古语 gǔyǔ jiā le 注释 zhùshì

    - trong sách có từ cổ thêm chú thích.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 俗话说 súhuàshuō de hǎo chǒu 媳妇 xífù 总得 zǒngděi jiàn 公婆 gōngpó 两女 liǎngnǚ 最终 zuìzhōng 还是 háishì zǒu le 进去 jìnqù

    - Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OCOR (人金人口)
    • Bảng mã:U+4FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì , Yì
    • Âm hán việt: Dịch , Thích
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶フ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDEQ (竹木水手)
    • Bảng mã:U+91CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao