- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Túc 足 (+12 nét)
- Pinyin:
Qiāo
, Qiào
- Âm hán việt:
Khiêu
Nghiêu
- Nét bút:丨フ一丨一丨一一丨一一丨一一丨一一ノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⻊堯
- Thương hiệt:RMGGU (口一土土山)
- Bảng mã:U+8E7A
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 蹺
-
Cách viết khác
趬
𣦜
-
Giản thể
跷
-
Thông nghĩa
蹻
Ý nghĩa của từ 蹺 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蹺 (Khiêu, Nghiêu). Bộ Túc 足 (+12 nét). Tổng 19 nét but (丨フ一丨一丨一一丨一一丨一一丨一一ノフ). Ý nghĩa là: Nhấc lên, giơ lên, Chết, Cây cà khẹo, một thứ cây gỗ gắn vào chân để nhảy múa trong hí kịch truyền thống Trung Quốc, “Khiêu khiêu bản” 蹺蹺板 cầu ván bấp bênh (trò chơi của trẻ con gồm tấm ván dài giữa có trục, hai đầu có chỗ ngồi, làm cho lên xuống). Từ ghép với 蹺 : tục gọi “khiêu biện tử” 蹺辮子 là chết., “khiêu công” 蹺工 tiết mục đi cà khẹo., 蹺起腳 Nhón chân lên, 蹺起大姆指稱贊 Giơ ngón tay cái ra khen ngợi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cất chân, giơ chân lên. Cũng đọc là nghiêu.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nhấc lên, giơ lên
- “Lí Thập nhi tọa tại ỷ tử thượng, khiêu trước nhất chích thối” 李十兒坐在椅子上, 蹺著一隻腿 (Đệ cửu thập cửu hồi) Lí Thập ngồi trên ghế, vắt một chân lên (vắt chân chữ ngũ).
Trích: “khiêu cước” 蹺腳 nhón chân, “khiêu khởi đại mẫu chỉ xưng tán” 蹺起大拇指稱讚 giơ ngón tay cái khen ngợi. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Chết
- tục gọi “khiêu biện tử” 蹺辮子 là chết.
Danh từ
* Cây cà khẹo, một thứ cây gỗ gắn vào chân để nhảy múa trong hí kịch truyền thống Trung Quốc
- “khiêu công” 蹺工 tiết mục đi cà khẹo.
* “Khiêu khiêu bản” 蹺蹺板 cầu ván bấp bênh (trò chơi của trẻ con gồm tấm ván dài giữa có trục, hai đầu có chỗ ngồi, làm cho lên xuống)
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cất... lên, nhón... lên
- 蹺起腳 Nhón chân lên
- 高蹺 Cà kheo
* ② Giơ ra, đưa ra
- 蹺起大姆指稱贊 Giơ ngón tay cái ra khen ngợi