• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+14 nét), tân 辛 (+13 nét)
  • Pinyin: Biàn
  • Âm hán việt: Biện
  • Nét bút:丶一丶ノ一一ノフフ丶丨ノ丶丶一丶ノ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿴辡糹
  • Thương hiệt:YJVFJ (卜十女火十)
  • Bảng mã:U+8FAE
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 辮

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 辮 theo âm hán việt

辮 là gì? (Biện). Bộ Mịch (+14 nét), tân (+13 nét). Tổng 20 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: 3. túm, bó, mớ, 4. chuôi, cán, Bím tóc, đuôi sam, Gọi chung vật có chùm, sợi dài như cái bím, Bện, đan, xoắn, xe. Từ ghép với : Tết bím, Túm tỏi, “thảo biện” túm cỏ, “thằng biện” chùm dây xe thành sợi dài, “toán biện tử” túm tỏi. Chi tiết hơn...

Biện

Từ điển phổ thông

  • 1. đan, bện, tết
  • 2. bím tóc, đuôi sam
  • 3. túm, bó, mớ
  • 4. chuôi, cán

Từ điển Thiều Chửu

  • Bện, đan. Tết tóc bỏ rủ xuống gọi là biện tử (đuôi sam).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bím, đuôi sam

- Tết bím

* ② Vật do nhiều sợi tết lại thành dây dài như chiếc bím

- Túm tỏi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bím tóc, đuôi sam

- “Bị nhân thu trụ hoàng biện tử, tại bích thượng bính liễu tứ ngũ cá hưởng đầu” , (A Q chánh truyện Q) Bị người ta nắm lấy cái đuôi sam vàng dúi đầu vào tường thình thình bốn năm cái.

Trích: “biện tử” đuôi sam, “kết biện tử” thắt bím. Lỗ Tấn

* Gọi chung vật có chùm, sợi dài như cái bím

- “thảo biện” túm cỏ

- “thằng biện” chùm dây xe thành sợi dài

- “toán biện tử” túm tỏi.

Động từ
* Bện, đan, xoắn, xe

- “Hữu thủ mạc biện mãnh hổ tu” (Đối tuyết túy hậu tặng Vương Lịch Dương ) Có tay chớ xoắn râu hùm dữ.

Trích: Lí Bạch

Từ ghép với 辮