• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
  • Pinyin: Zuò
  • Âm hán việt: Tạc Tộ
  • Nét bút:ノフ一一ノ一丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月乍
  • Thương hiệt:BHS (月竹尸)
  • Bảng mã:U+80D9
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 胙

  • Cách viết khác

    𦙐

Ý nghĩa của từ 胙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tạc, Tộ). Bộ Nhục (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 2. báo đáp, Báo đáp., Thịt dùng trong việc tế tự, Báo đáp, thù đáp, Ban phúc, giáng phúc. Từ ghép với : Thưởng cho ruộng đất (Phan Úc, Thưởng cho ruộng đất (Phan Úc Chi tiết hơn...

Tạc
Tộ

Từ điển phổ thông

  • 1. phần thịt tế rồi đem chia ra
  • 2. báo đáp

Từ điển Thiều Chửu

  • Thịt phần, thịt tế rồi đem chia phần gọi là tạc.
  • Báo đáp.
  • Phúc, cũng đọc là chữ tộ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ④ Ban thưởng

- Thưởng cho ruộng đất (Phan Úc

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thịt dùng trong việc tế tự
Động từ
* Báo đáp, thù đáp

- “Tạc chi thổ nhi mệnh chi thị” (Ẩn Công bát niên ) Đền đáp đất đai và ban đặt cho họ.

Trích: Tả truyện

* Ban phúc, giáng phúc

- “Đức bạc vị tôn, phi tạc duy ương” , (Tự truyện hạ ) Đức mỏng mà ngôi vị cao quý, không ban phúc mà chỉ gieo tai họa.

Trích: Hán Thư

Từ điển Thiều Chửu

  • Thịt phần, thịt tế rồi đem chia phần gọi là tạc.
  • Báo đáp.
  • Phúc, cũng đọc là chữ tộ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ④ Ban thưởng

- Thưởng cho ruộng đất (Phan Úc

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thịt dùng trong việc tế tự
Động từ
* Báo đáp, thù đáp

- “Tạc chi thổ nhi mệnh chi thị” (Ẩn Công bát niên ) Đền đáp đất đai và ban đặt cho họ.

Trích: Tả truyện

* Ban phúc, giáng phúc

- “Đức bạc vị tôn, phi tạc duy ương” , (Tự truyện hạ ) Đức mỏng mà ngôi vị cao quý, không ban phúc mà chỉ gieo tai họa.

Trích: Hán Thư