• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Bạch 白 (+6 nét)
  • Pinyin: Jiǎo
  • Âm hán việt: Hiệu Hạo Kiểu
  • Nét bút:ノ丨フ一一丶一ノ丶ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰白交
  • Thương hiệt:HAYCK (竹日卜金大)
  • Bảng mã:U+768E
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 皎

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡙎 𣈁 𣎣

Ý nghĩa của từ 皎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hiệu, Hạo, Kiểu). Bộ Bạch (+6 nét). Tổng 11 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. trắng, 2. sạch sẽ, Trong sạch, Sáng sủa, Rõ ràng, thanh sở, minh bạch. Từ ghép với : Trăng sáng, “kiểu nguyệt” ., “kiểu triệt” ., Trăng sáng, “kiểu nguyệt” . Chi tiết hơn...

Hiệu
Hạo
Kiểu

Từ điển phổ thông

  • 1. trắng
  • 2. sạch sẽ

Từ điển Thiều Chửu

  • Trắng, sạch, sáng sủa. Ta quen đọc là chữ hiệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sáng, sáng sủa

- Trăng sáng

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Trong sạch

- “Kiểu khiết như sương tuyết” (Oán ca hành ) Trong sạch như sương tuyết.

Trích: Ban Tiệp Dư

* Sáng sủa

- “kiểu nguyệt” .

* Rõ ràng, thanh sở, minh bạch

- “kiểu triệt” .

Động từ
* Chiếu sáng

- “Minh nguyệt kiểu dạ quang, Xúc chức minh đông bích” , (Thập cửu thủ ).

Trích: Cổ thi

Âm:

Hạo

Từ điển phổ thông

  • 1. trắng
  • 2. sạch sẽ

Từ điển Thiều Chửu

  • Trắng, sạch, sáng sủa. Ta quen đọc là chữ hiệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sáng, sáng sủa

- Trăng sáng

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Trong sạch

- “Kiểu khiết như sương tuyết” (Oán ca hành ) Trong sạch như sương tuyết.

Trích: Ban Tiệp Dư

* Sáng sủa

- “kiểu nguyệt” .

* Rõ ràng, thanh sở, minh bạch

- “kiểu triệt” .

Động từ
* Chiếu sáng

- “Minh nguyệt kiểu dạ quang, Xúc chức minh đông bích” , (Thập cửu thủ ).

Trích: Cổ thi