- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:điền 田 (+10 nét)
- Pinyin:
Jī
- Âm hán việt:
Kì
Kỳ
- Nét bút:フフ丶フフ丶一丨フ一丨一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿹⿻𢆶戈田
- Thương hiệt:VIW (女戈田)
- Bảng mã:U+757F
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 畿
Ý nghĩa của từ 畿 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 畿 (Kì, Kỳ). Bộ điền 田 (+10 nét). Tổng 15 nét but (フフ丶フフ丶一丨フ一丨一フノ丶). Ý nghĩa là: Chỗ thiên tử đóng, quốc đô, Cương vực, cương giới, Bậc cửa, cửa, ở trong cửa, Trong cửa.. Từ ghép với 畿 : “kinh kì” 京畿 kinh đô., kì phụ [jifư] (văn) Nơi gần kinh đô. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chỗ thiên tử đóng, quốc đô
* Cương vực, cương giới
- “Bang kì thiên lí, Duy dân sở chỉ” 邦畿千里, 惟民所止 (Thương tụng 商頌, Huyền điểu 玄鳥) Cương vực nước (Thương) rộng nghìn dặm, Là nơi của dân chúng ở.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Bậc cửa, cửa
- “Thanh ba vi thường y, Bạch thạch vi môn kì” 清波為裳衣, 白石為門畿 (Khiển ngược quỷ 譴瘧鬼) Sóng trong làm quần áo, Đá trắng làm bậc cửa.
Trích: Hàn Dũ 韓愈
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Kinh kì 京畿 chốn kinh kì, chỗ vua thiên tử đóng.
- Trong cửa.
- Cái bực cửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 畿輔
- kì phụ [jifư] (văn) Nơi gần kinh đô.