• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+9 nét)
  • Pinyin: Nüè , Yào
  • Âm hán việt: Ngược
  • Nét bút:丶一ノ丶一丨一フノ一フ一フ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿸疒虐
  • Thương hiệt:KYPM (大卜心一)
  • Bảng mã:U+7627
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 瘧

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𤷡 𤺝

Ý nghĩa của từ 瘧 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngược). Bộ Nạch (+9 nét). Tổng 14 nét but (フノ). Ý nghĩa là: bệnh sốt rét, Bệnh sốt rét. Chi tiết hơn...

Ngược

Từ điển phổ thông

  • bệnh sốt rét

Từ điển Thiều Chửu

  • Sốt rét, hết rét lại nóng, cứ đúng giờ phát gọi là ngược. Vì thế muỗi đem vi trùng độc truyền vào trong mình, phát bệnh trước rét sau nóng, mỗi ngày một cơn cứ đúng giờ phát, có khi cách một ngày một cơn, có khi hai ba ngày một cơn gọi là gián hiết nhiệt sốt cách nhật.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bệnh sốt rét