• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Ngọc 玉 (+9 nét)
  • Pinyin: Wěi
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:一一丨一フ丨一丨フ一一フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺩韋
  • Thương hiệt:MGAHM (一土日竹一)
  • Bảng mã:U+744B
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 瑋

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 瑋 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Vĩ). Bộ Ngọc (+9 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: ngọc vĩ, Ngọc vĩ., Một thứ ngọc đẹp, Quý lạ, trân kì, Khen ngợi, khoe khoang. Từ ghép với : khôi vĩ [guiwâi] (văn) Đẹp lạ; Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • ngọc vĩ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngọc vĩ.
  • Côi vĩ quý lạ, báu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 瑰瑋

- khôi vĩ [guiwâi] (văn) Đẹp lạ;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một thứ ngọc đẹp
Tính từ
* Quý lạ, trân kì

- “Minh châu vĩ bảo, diệu ư nội phủ” , 耀 (Biện vong luận thượng ) Minh châu quý báu, chiếu sáng bên trong phủ.

Trích: Lục Cơ

Động từ
* Khen ngợi, khoe khoang

- “Lương Huệ Vương vĩ kì chiếu thừa chi châu” (Lí Ưng truyện ) Lương Huệ Vương khoe ngọc chiếu thừa của mình.

Trích: Hậu Hán Thư