- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Hoả 火 (+10 nét)
- Pinyin:
Jiǒng
, Xíng
, Yíng
- Âm hán việt:
Huỳnh
- Nét bút:丶ノノ丶丶ノノ丶丶フ丶ノノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱⿱炏冖火
- Thương hiệt:FFBF (火火月火)
- Bảng mã:U+7192
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 熒
-
Cách viết khác
滎
螢
-
Giản thể
荧
Ý nghĩa của từ 熒 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 熒 (Huỳnh). Bộ Hoả 火 (+10 nét). Tổng 14 nét but (丶ノノ丶丶ノノ丶丶フ丶ノノ丶). Ý nghĩa là: soi sáng, Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng, Hoa mắt, “Huỳnh hoặc” 熒惑: mê hoặc, phiến hoặc, “Huỳnh hoặc” 熒惑: tên ngày xưa gọi “Hỏa tinh” 火星. Từ ghép với 熒 : 一燈熒熒然 Ngọn đèn lù mù Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Soi sáng, sáng sủa.
- Huỳnh hoặc 熒惑 sao huỳnh hoặc tức là sao Hoả tinh.
- Hoa mắt, bị người ta làm mê hoặc cũng gọi là huỳnh hoặc 熒惑.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① (Ánh sáng) lờ mờ, lù mù, le lói
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng
- “nhất đăng huỳnh huỳnh nhiên” 一燈熒熒然 ngọn đèn lù mù.
Động từ
* Hoa mắt
- “Nhi mục tương huỳnh chi” 而目將熒之 (Nhân gian thế 人間世) Và mắt ngươi sẽ hoa lên.
Trích: Trang Tử 莊子
* “Huỳnh hoặc” 熒惑: mê hoặc, phiến hoặc
Danh từ
* “Huỳnh hoặc” 熒惑: tên ngày xưa gọi “Hỏa tinh” 火星
Phó từ
* “Huỳnh huỳnh” 熒熒: (1) Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng
- “Song nhãn huỳnh huỳnh nhĩ tập tập” 雙眼熒熒耳戢戢 (Đề Phụng Tá sứ quân họa lí đồ 題奉佐使君畫鯉圖) Hai mắt (con cá chép) loang loáng, hai tai phập phồng. (3) Rực rỡ.
Trích: (2) Lấp lánh, loang loáng. Cao Bá Quát 高伯适