• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Chỉ
  • Nét bút:丶丶一丶丶フ丶一丶ノ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡宰
  • Thương hiệt:EJYJ (水十卜十)
  • Bảng mã:U+6ED3
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Ý nghĩa của từ 滓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chỉ). Bộ Thuỷ (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: cặn, đục, Cặn, đục., Cặn, bã, Dơ bẩn, ô uế. Chi tiết hơn...

Chỉ

Từ điển phổ thông

  • cặn, đục

Từ điển Thiều Chửu

  • Cặn, đục.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cặn, bã

- “Cái quán ô uế, Táo tuyết cấu chỉ hĩ” , (Trường địch phú ).

Trích: Mã Dung

Tính từ
* Dơ bẩn, ô uế

- “Chỉ uế càn khôn huyết chiến dư” (Bát muộn ) Đất trời nhơ nhớp sau cuộc huyết chiến.

Trích: Nguyễn Du