- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
- Pinyin:
Cún
, Jùn
, Xùn
- Âm hán việt:
Tuấn
- Nét bút:丶丶一フ丶ノ丶ノフ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡夋
- Thương hiệt:EICE (水戈金水)
- Bảng mã:U+6D5A
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 浚
-
Cách viết khác
䜭
𧯖
-
Thông nghĩa
濬
Ý nghĩa của từ 浚 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 浚 (Tuấn). Bộ Thuỷ 水 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丶丶一フ丶ノ丶ノフ丶). Ý nghĩa là: sâu, đào sâu, Sâu., Khơi, lấy ra., Nên, phải., Lấy. Từ ghép với 浚 : 浚 井 Đào giếng sâu, 濬河 Khơi sông, 濬井 Đào giếng, 濬谷 Hang sâu, 濬哲 Sự khôn ngoan sâu sắc. Xem 濬 [xùn]. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sâu.
- Ðào sâu, như tuấn tỉnh 浚井 đào giếng sâu.
- Khơi, lấy ra.
- Nên, phải.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Khơi, khoi, đào
- 濬河 Khơi sông
- 濬井 Đào giếng
* ② (văn) Sâu , sâu sắc
- 濬谷 Hang sâu
- 濬哲 Sự khôn ngoan sâu sắc. Xem 濬 [xùn].
* Tên huyện
- 濬縣 Huyện Tuấn (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc). Xem 濬 [jùn].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Khơi thông, đào sâu
- “tuấn tỉnh” 浚井 đào giếng.
* Lột lấy, nạo vét
- “Gian lợi tuấn tài, hỗ thế tác uy” 姦利浚財, 怙勢作威 (Phong kiến luận 封建論) Gian lợi vét tiền của, cậy thế ra oai.
Trích: Liễu Tông Nguyên 柳宗元
Tính từ
* Sâu
- “Mạc cao phỉ san, Mạc tuấn phỉ tuyền” 莫高匪山, 莫浚匪泉 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu bàn 小弁) Không có gì cao nếu chẳng phải là núi, Không có gì sâu nếu chẳng phải là suối.
Trích: Thi Kinh 詩經