• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Hỗ
  • Nét bút:丶丶丨一丨丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖古
  • Thương hiệt:PJR (心十口)
  • Bảng mã:U+6019
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 怙

  • Cách viết khác

    𢛅

Ý nghĩa của từ 怙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hỗ). Bộ Tâm (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: trông cậy, Nhờ cậy, nương tựa, Cha. Từ ghép với : Mất nơi tương tựa (mất cha)., Mất mẹ gọi là “thất thị” . Chi tiết hơn...

Hỗ

Từ điển phổ thông

  • trông cậy

Từ điển Thiều Chửu

  • Cậy, Kinh Thi có câu: Vô phụ hà hỗ vô mẫu hà thị không cha cậy ai, không mẹ nhờ ai, vì thế nên tục gọi cha mẹ là hỗ thị . Mất cha gọi là thất hỗ , mất mẹ gọi là thất thị .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Nương tựa, nương cậy, nương nhờ

- Không cha cậy ai, không mẹ nhờ ai (Thi šKinh)

- Mất nơi tương tựa (mất cha).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhờ cậy, nương tựa

- “Vô phụ hà hỗ, Vô mẫu hà thị” , (Tiểu nhã , Lục nga ) Không cha cậy ai, Không mẹ nhờ ai.

Trích: Thi Kinh

Danh từ
* Cha

- Mất mẹ gọi là “thất thị” .

Trích: “thất hỗ” mất cha. § Ghi chú