• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Địch
  • Nét bút:一丨丨ノフノ丶ノノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹狄
  • Thương hiệt:TKHF (廿大竹火)
  • Bảng mã:U+837B
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 荻

  • Cách viết khác

    𧁱

Ý nghĩa của từ 荻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (địch). Bộ Thảo (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノフノノノ). Ý nghĩa là: Một loài cỏ lau (Anaphalis yedoensis). Từ ghép với : Hoa lau. Chi tiết hơn...

Địch

Từ điển phổ thông

  • cỏ địch (một loại có giống lau)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cỏ địch, một loài cỏ lau. Ông Âu Dương Tu nhà Tống thuở bé mồ côi bố, nhà lại nghèo quá, bà mẹ dạy học cứ lấy cỏ lau vạch chữ xuống đất cho học. Vì thế khen người mẹ hiền cũng hay dùng chữ hoạch địch .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Lau sậy

- Hoa lau.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một loài cỏ lau (Anaphalis yedoensis)

- Vì thế khen người mẹ hiền cũng hay dùng chữ “hoạch địch” .