• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
  • Pinyin: Léng , Lèng
  • Âm hán việt: Lăng
  • Nét bút:丶丶丨丨フ丨丨一丶一フノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖⿱罒方
  • Thương hiệt:PWLS (心田中尸)
  • Bảng mã:U+6123
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 愣

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 愣 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lăng). Bộ Tâm (+9 nét). Tổng 12 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Ngây dại, ngu đần, Ngẩn người ra, thất thần. Từ ghép với : Sửng sốt, Đứa ngang ngạnh, Nó biết không đúng, mà cứ cãi bướng., “phát lăng” sửng sốt, ngẩn người ra. Chi tiết hơn...

Lăng

Từ điển phổ thông

  • 1. ngây, ngơ ngẩn, sửng sốt
  • 2. ngang ngạnh, bướng bỉnh, lỗ mãng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ngây, sửng, ngẩn

- Sửng sốt

- Anh ta ngẩn người ra cả buổi không nói năng gì

* ② (khn) Ngang ngạnh, bướng bỉnh, lỗ mãng

- Đứa ngang ngạnh

- Nó biết không đúng, mà cứ cãi bướng.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ngây dại, ngu đần

- “lăng đầu lăng não” ngớ nga ngớ ngẩn. § “Lăng đầu lăng não” cũng có nghĩa là cứng đầu bướng bỉnh, đầu bò đầu bướu, lỗ mãng, thô lỗ mạo thất.

Động từ
* Ngẩn người ra, thất thần

- “phát lăng” sửng sốt, ngẩn người ra.