- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
- Pinyin:
Bào
, Fù
, Póu
, Pǒu
- Âm hán việt:
Bẫu
Bồi
Phó
Phẩu
Phẫu
- Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘咅
- Thương hiệt:QYTR (手卜廿口)
- Bảng mã:U+638A
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 掊
Ý nghĩa của từ 掊 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 掊 (Bẫu, Bồi, Phó, Phẩu, Phẫu). Bộ Thủ 手 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一丶一丶ノ一丨フ一). Ý nghĩa là: 1. kéo lấy, 2. cầm, nắm, 3. đánh, 4. bửa ra, Cầm.. Từ ghép với 掊 : phẫu kích [pôuji] Công kích, phê phán., “bồi khanh” 掊坑 đào hố., “bồi khắc” 掊克 bóp nặn của dân., v. § Thông “bồi” 抔., 一掊之土 Một nắm đất Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. kéo lấy
- 2. cầm, nắm
- 3. đánh
- 4. bửa ra
Từ điển Thiều Chửu
- Kéo lấy, như bồi khắc 掊克 bóp nặn của dân.
- Cầm.
- Nắm, một nắm.
- Một âm là phẩu. Ðánh.
- Bửa ra. Ta quen đọc là chữ bẫu cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Bửa ra, đập vỡ
- 掊鬥折衡,而民不爭 Đập vỡ đấu bẻ gãy cân làm cho dân không tranh nhau nữa (Trang tử).
* 掊擊
- phẫu kích [pôuji] Công kích, phê phán.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thu vét, bóc lột
- “bồi khắc” 掊克 bóp nặn của dân.
* Đả kích, công kích
- “Phẩu kích thánh nhân, túng xả đạo tặc, nhi thiên hạ thủy trị hĩ” 掊擊聖人, 縱舍盜賊, 而天下始治矣 (Khư khiếp 胠篋) Đả kích thánh nhân, buông tha trộm cướp, mà thiên hạ mới trị vậy.
Trích: Trang Tử 莊子
Danh từ
* Lượng từ: vốc, nắm, nhúm, v
Từ điển Thiều Chửu
- Kéo lấy, như bồi khắc 掊克 bóp nặn của dân.
- Cầm.
- Nắm, một nắm.
- Một âm là phẩu. Ðánh.
- Bửa ra. Ta quen đọc là chữ bẫu cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 掊克
- bồi khắc [póukè] (văn) Bóp nặn của cải của dân.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thu vét, bóc lột
- “bồi khắc” 掊克 bóp nặn của dân.
* Đả kích, công kích
- “Phẩu kích thánh nhân, túng xả đạo tặc, nhi thiên hạ thủy trị hĩ” 掊擊聖人, 縱舍盜賊, 而天下始治矣 (Khư khiếp 胠篋) Đả kích thánh nhân, buông tha trộm cướp, mà thiên hạ mới trị vậy.
Trích: Trang Tử 莊子
Danh từ
* Lượng từ: vốc, nắm, nhúm, v
Từ điển Thiều Chửu
- Kéo lấy, như bồi khắc 掊克 bóp nặn của dân.
- Cầm.
- Nắm, một nắm.
- Một âm là phẩu. Ðánh.
- Bửa ra. Ta quen đọc là chữ bẫu cả.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thu vét, bóc lột
- “bồi khắc” 掊克 bóp nặn của dân.
* Đả kích, công kích
- “Phẩu kích thánh nhân, túng xả đạo tặc, nhi thiên hạ thủy trị hĩ” 掊擊聖人, 縱舍盜賊, 而天下始治矣 (Khư khiếp 胠篋) Đả kích thánh nhân, buông tha trộm cướp, mà thiên hạ mới trị vậy.
Trích: Trang Tử 莊子
Danh từ
* Lượng từ: vốc, nắm, nhúm, v
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Bửa ra, đập vỡ
- 掊鬥折衡,而民不爭 Đập vỡ đấu bẻ gãy cân làm cho dân không tranh nhau nữa (Trang tử).
* 掊擊
- phẫu kích [pôuji] Công kích, phê phán.