• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Nghiễm 广 (+12 nét)
  • Pinyin: Wú , Wǔ
  • Âm hán việt: Vu
  • Nét bút:丶一ノノ一一丨丨丨丨一丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸广無
  • Thương hiệt:IOTF (戈人廿火)
  • Bảng mã:U+5EE1
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 廡

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𢇜 𢋑 𢋰 𢌋

Ý nghĩa của từ 廡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Vu, Vũ). Bộ Nghiễm 广 (+12 nét). Tổng 15 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Phòng ở hai bên phòng chính, Phiếm chỉ phòng ốc, Phòng ở hai bên phòng chính, Phiếm chỉ phòng ốc. Từ ghép với : Tươi tốt. Chi tiết hơn...

Vu
Âm:

Vu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Phòng ở hai bên phòng chính

- “Nội quan liêu tọa tây bàng tiểu điện, ngoại quan liêu tọa lưỡng vũ, ẩm yến, bô thì sảo xuất” 西殿, , , (Phong tục ) Các quan nội thần ngồi tiểu điện phía tây, các quan ngoại thần ngồi hai bên dãy nhà, ăn tiệc, quá trưa đi ra.

Trích: An Nam Chí Lược

* Phiếm chỉ phòng ốc

Từ điển phổ thông

  • nhà giữa hai dãy nhà khác

Từ điển Thiều Chửu

  • Hai dãy nhà làm ở hai bên nhà giữa gọi là vũ. Như: Đình ta có hai cái giải vũ hai bên.
  • Phồn vũ tươi tốt. Cũng đọc là chữ vu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (Cây cỏ) rậm rạp, tốt tươi

- Tươi tốt.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Phòng ở hai bên phòng chính

- “Nội quan liêu tọa tây bàng tiểu điện, ngoại quan liêu tọa lưỡng vũ, ẩm yến, bô thì sảo xuất” 西殿, , , (Phong tục ) Các quan nội thần ngồi tiểu điện phía tây, các quan ngoại thần ngồi hai bên dãy nhà, ăn tiệc, quá trưa đi ra.

Trích: An Nam Chí Lược

* Phiếm chỉ phòng ốc