• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Miễn Thỏ Thố
  • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰土兔
  • Thương hiệt:GNUI (土弓山戈)
  • Bảng mã:U+580D
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 堍 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Miễn, Thỏ, Thố). Bộ Thổ (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: vệ cầu, Vệ cầu., Chỗ gần hai đầu cầu, vệ cầu. Từ ghép với : Dốc lên cầu. Chi tiết hơn...

Miễn
Thỏ
Thố

Từ điển phổ thông

  • vệ cầu

Từ điển Thiều Chửu

  • Vệ cầu.
Âm:

Thỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

* Dốc, bờ dốc, vệ cầu, vệ cầu

- Dốc lên cầu.

Âm:

Thố

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chỗ gần hai đầu cầu, vệ cầu

- “Chỉ kiến tiểu du thuyền thượng đích Vương Lựu Nhi, tại kiều thố hạ mãi tửu địch mễ” , (Linh sử mĩ tì thù tú đồng ) Chỉ thấy Vương Lựu Nhi trên chiếc du thuyền nhỏ, ở dưới ven cầu mua rượu mua gạo.

Trích: Cảnh thế thông ngôn