• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tháp Đáp
  • Nét bút:丨フ一一丨丨ノ丶一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口荅
  • Thương hiệt:RTOR (口廿人口)
  • Bảng mã:U+55D2
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 嗒

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𢟉

Ý nghĩa của từ 嗒 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tháp, đáp). Bộ Khẩu (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: thất vọng, “Tháp táng” thẫn thờ, ngơ ngác, ủ rũ, rầu rĩ, dáng mất cả ý khí, như kẻ mất hồn, Lách cách, đoành đoành, § Tương đương với “liễu” , “Tháp táng” thẫn thờ, ngơ ngác, ủ rũ, rầu rĩ, dáng mất cả ý khí, như kẻ mất hồn. Từ ghép với : Ủ rũ, rầu rĩ, Mặt ủ mày ê. Xem [da]., .. § Tiếng ngựa kêu, tiếng súng bắn liên tục..., .. § Tiếng ngựa kêu, tiếng súng bắn liên tục... Chi tiết hơn...

Tháp
Đáp

Từ điển phổ thông

  • thất vọng

Từ điển Thiều Chửu

  • Tháp yên ủ rũ, rầu rĩ. Tả cái dáng mất cả ý khí.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Tiu nghỉu, rầu rĩ, ủ rũ, ủ ê

- Ủ rũ, rầu rĩ

- Mặt ủ mày ê. Xem [da].

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Tháp táng” thẫn thờ, ngơ ngác, ủ rũ, rầu rĩ, dáng mất cả ý khí, như kẻ mất hồn

- “Sanh tháp táng nhi quy, quý phụ tri kỉ, hình tiêu cốt lập, si nhược mộc ngẫu” , , , (Diệp sinh ) Sinh thẫn thờ trở về, thẹn nỗi phụ lòng tri kỉ, hình dung gầy guộc, ngẩn ngơ như tượng gỗ.

Trích: Liêu trai chí dị

Trạng thanh từ
* Lách cách, đoành đoành

- .. § Tiếng ngựa kêu, tiếng súng bắn liên tục...

Trợ từ
* § Tương đương với “liễu”
Âm:

Đáp

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Tháp táng” thẫn thờ, ngơ ngác, ủ rũ, rầu rĩ, dáng mất cả ý khí, như kẻ mất hồn

- “Sanh tháp táng nhi quy, quý phụ tri kỉ, hình tiêu cốt lập, si nhược mộc ngẫu” , , , (Diệp sinh ) Sinh thẫn thờ trở về, thẹn nỗi phụ lòng tri kỉ, hình dung gầy guộc, ngẩn ngơ như tượng gỗ.

Trích: Liêu trai chí dị

Trạng thanh từ
* Lách cách, đoành đoành

- .. § Tiếng ngựa kêu, tiếng súng bắn liên tục...

Trợ từ
* § Tương đương với “liễu”