• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Bao 勹 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Bồ
  • Nét bút:ノフ一丨フ一一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿹勹甫
  • Thương hiệt:PIJB (心戈十月)
  • Bảng mã:U+530D
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 匍 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bồ). Bộ Bao (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Bò (tay chân bò lê trên mặt đất). Chi tiết hơn...

Bồ

Từ điển phổ thông

  • (xem: bồ bặc 匍匐)

Từ điển Thiều Chửu

  • Bồ bặc bò lổm ngổm, như bồ bặc bôn tang bò dạch về chịu tang, nghĩa là thương quá không đi được phải chống gậy mà bò tới.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 匍匐

- bồ bặc [púfú] Bò xổm, bò lổm ngổm, đi lại khúm núm. (Ngb) Giúp đỡ (trong việc tang ma).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bò (tay chân bò lê trên mặt đất)

- “Thê trắc mục nhi thị, khuynh nhĩ nhi thính; tẩu xà hành bồ phục, tứ bái tự quỵ nhi tạ” , ; , (Tần sách nhị , Tô Tần ) Vợ liếc mắt mà nhìn, nghiêng tai mà nghe; chị dâu bò như rắn, lạy bốn lạy, tự quỳ gối xuống tạ tội.

Trích: “bồ bặc” bò lổm ngổm, “bồ bặc bôn tang” bò dạch về chịu tang (nghĩa là thương quá không đi được phải chống gậy mà bò tới). Chiến quốc sách