Đọc nhanh: 业余爱好 (nghiệp dư ái hảo). Ý nghĩa là: Sở thích ngoài giờ làm việc. Ví dụ : - 我用业余爱好来消除工作中产生的紧张情绪。 Tôi sử dụng sở thích trong thời gian rảnh để giải tỏa căng thẳng trong công việc.
业余爱好 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sở thích ngoài giờ làm việc
- 我用 业余爱好 来 消除 工作 中 产生 的 紧张 情绪
- Tôi sử dụng sở thích trong thời gian rảnh để giải tỏa căng thẳng trong công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业余爱好
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 他们 拥有 共同 的 爱好
- Họ có chung sở thích với nhau.
- 他们 好 上 了 , 开始 谈恋爱
- Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 我用 业余爱好 来 消除 工作 中 产生 的 紧张 情绪
- Tôi sử dụng sở thích trong thời gian rảnh để giải tỏa căng thẳng trong công việc.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
余›
好›
爱›