Đọc nhanh: 业务员 (nghiệp vụ viên). Ý nghĩa là: chuyên viên; nhân viên nghiệp vụ. Ví dụ : - 那个业务员学到要准时赴约。 Chuyên viên đó đã học được rằng phải đến cuộc hẹn đúng giờ.. - 做一个业务员,首先要有良好的态度。 Làm một nhân viên nghiệp vụ, trước tiên bạn phải có một thái độ tốt.
业务员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên viên; nhân viên nghiệp vụ
业务员是指在组织中担负具体专项经济业务,如生产、计划、跟单、财会、统计、物价、广告等具体业务的工作人员。同时指负责某项具体业务操作的人员。在制单时,都可以称为业务员。
- 那个 业务员 学到 要 准时 赴约
- Chuyên viên đó đã học được rằng phải đến cuộc hẹn đúng giờ.
- 做 一个 业务员 , 首先 要 有 良好 的 态度
- Làm một nhân viên nghiệp vụ, trước tiên bạn phải có một thái độ tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业务员
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 员工 拼命 扑 在 业务 上
- Nhân viên dốc sức vào công việc kinh doanh.
- 那个 业务员 学到 要 准时 赴约
- Chuyên viên đó đã học được rằng phải đến cuộc hẹn đúng giờ.
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 做 一个 业务员 , 首先 要 有 良好 的 态度
- Làm một nhân viên nghiệp vụ, trước tiên bạn phải có một thái độ tốt.
- 他 在 业务 上 有 一手
- anh ấy rất giỏi nghiệp vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
务›
员›