Đọc nhanh: 业余队 (nghiệp dư đội). Ý nghĩa là: Đội nghiệp dư.
业余队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đội nghiệp dư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业余队
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 挑选 政治 上 进步 并 精通 农业 技术 的 人 充任 生产队长
- lựa chọn người có tiến bộ về mặt chính trị đồng thời tinh thông các kỹ thuật nông nghiệp giữ chức đội trưởng đội sản xuất.
- 我用 业余爱好 来 消除 工作 中 产生 的 紧张 情绪
- Tôi sử dụng sở thích trong thời gian rảnh để giải tỏa căng thẳng trong công việc.
- 我们 在 业余时间 进行 锻炼
- Chúng tôi tập luyện trong thời gian rảnh.
- 她 只是 个 业余 画家
- Cô ấy chỉ là một họa sĩ nghiệp dư.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
- 他们 是 专业队 , 我们 赛 不过
- Họ là đội chuyên nghiệp, chúng ta không thể thi đấu lại họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
余›
队›