业务 yèwù
volume volume

Từ hán việt: 【nghiệp vụ】

Đọc nhanh: 业务 (nghiệp vụ). Ý nghĩa là: nghiệp vụ; công việc. Ví dụ : - 她很擅长处理业务问题。 Cô ấy rất giỏi xử lý các vấn đề nghiệp vụ.. - 我们需要提高业务效率。 Chúng ta cần nâng cao hiệu quả công việc.. - 他负责公司的国际业务。 Anh ấy phụ trách công việc quốc tế của công ty.

Ý Nghĩa của "业务" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

业务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghiệp vụ; công việc

专业工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 擅长 shàncháng 处理 chǔlǐ 业务 yèwù 问题 wèntí

    - Cô ấy rất giỏi xử lý các vấn đề nghiệp vụ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 提高 tígāo 业务 yèwù 效率 xiàolǜ

    - Chúng ta cần nâng cao hiệu quả công việc.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 公司 gōngsī de 国际 guójì 业务 yèwù

    - Anh ấy phụ trách công việc quốc tế của công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 业务

✪ 1. 这/ Số lượng + 笔/项/个/类/种 + 业务

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - 这笔 zhèbǐ 业务 yèwù 需要 xūyào 尽快 jǐnkuài 完成 wánchéng

    - Công việc này cần hoàn thành nhanh chóng.

  • volume

    - 五种 wǔzhǒng 业务 yèwù 模式 móshì 值得 zhíde 研究 yánjiū

    - Năm loại mô hình công việc đáng để nghiên cứu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业务

  • volume volume

    - 不务正业 bùwùzhèngyè

    - không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.

  • volume volume

    - 员工 yuángōng 拼命 pīnmìng zài 业务 yèwù shàng

    - Nhân viên dốc sức vào công việc kinh doanh.

  • volume volume

    - 人才 réncái 缺乏 quēfá 限制 xiànzhì le 业务 yèwù 扩展 kuòzhǎn

    - Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 公司 gōngsī de 国际 guójì 业务 yèwù

    - Anh ấy phụ trách công việc quốc tế của công ty.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 拓宽 tuòkuān 业务范围 yèwùfànwéi

    - Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà kuò 自己 zìjǐ de 业务范围 yèwùfànwéi

    - Anh ấy có kế hoạch mở rộng phạm vi kinh doanh của mình.

  • volume volume

    - zài 业务 yèwù shàng yǒu 一手 yīshǒu

    - anh ấy rất giỏi nghiệp vụ.

  • volume volume

    - 五种 wǔzhǒng 业务 yèwù 模式 móshì 值得 zhíde 研究 yánjiū

    - Năm loại mô hình công việc đáng để nghiên cứu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao