Đọc nhanh: 业务 (nghiệp vụ). Ý nghĩa là: nghiệp vụ; công việc. Ví dụ : - 她很擅长处理业务问题。 Cô ấy rất giỏi xử lý các vấn đề nghiệp vụ.. - 我们需要提高业务效率。 Chúng ta cần nâng cao hiệu quả công việc.. - 他负责公司的国际业务。 Anh ấy phụ trách công việc quốc tế của công ty.
业务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiệp vụ; công việc
专业工作
- 她 很 擅长 处理 业务 问题
- Cô ấy rất giỏi xử lý các vấn đề nghiệp vụ.
- 我们 需要 提高 业务 效率
- Chúng ta cần nâng cao hiệu quả công việc.
- 他 负责 公司 的 国际 业务
- Anh ấy phụ trách công việc quốc tế của công ty.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 业务
✪ 1. 这/ Số lượng + 笔/项/个/类/种 + 业务
số lượng danh
- 这笔 业务 需要 尽快 完成
- Công việc này cần hoàn thành nhanh chóng.
- 五种 业务 模式 值得 研究
- Năm loại mô hình công việc đáng để nghiên cứu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业务
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 员工 拼命 扑 在 业务 上
- Nhân viên dốc sức vào công việc kinh doanh.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 他 负责 公司 的 国际 业务
- Anh ấy phụ trách công việc quốc tế của công ty.
- 他们 正在 拓宽 业务范围
- Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.
- 他 计划 扩 自己 的 业务范围
- Anh ấy có kế hoạch mở rộng phạm vi kinh doanh của mình.
- 他 在 业务 上 有 一手
- anh ấy rất giỏi nghiệp vụ.
- 五种 业务 模式 值得 研究
- Năm loại mô hình công việc đáng để nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
务›