业余 yèyú
volume volume

Từ hán việt: 【nghiệp dư】

Đọc nhanh: 业余 (nghiệp dư). Ý nghĩa là: rảnh; rảnh rỗi; rảnh rang, nghiệp dư. Ví dụ : - 他利用业余时间学习法语。 Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.. - 我们在业余时间进行锻炼。 Chúng tôi tập luyện trong thời gian rảnh.. - 她喜欢业余时间画画。 Cô ấy thích vẽ tranh vào thời gian rảnh.

Ý Nghĩa của "业余" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

业余 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. rảnh; rảnh rỗi; rảnh rang

工作时间以外的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 利用 lìyòng 业余时间 yèyúshíjiān 学习 xuéxí 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 业余时间 yèyúshíjiān 进行 jìnxíng 锻炼 duànliàn

    - Chúng tôi tập luyện trong thời gian rảnh.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 业余时间 yèyúshíjiān 画画 huàhuà

    - Cô ấy thích vẽ tranh vào thời gian rảnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nghiệp dư

非专业的

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 业余 yèyú 摄影师 shèyǐngshī

    - Anh ấy là một nhiếp ảnh gia nghiệp dư.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 业余 yèyú 画家 huàjiā

    - Cô ấy chỉ là một họa sĩ nghiệp dư.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā le 业余比赛 yèyúbǐsài

    - Tôi đã tham gia một cuộc thi nghiệp dư.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 业余 với từ khác

✪ 1. 业余 vs 副业

Giải thích:

Giống:
- Đều là những công việc làm trong thời gian rảnh.
Cả hai đều là danh từ.
Khác:
- "业余" thuộc về lao động ngắn hạn, thu nhập tạm thời.
- "副业" làm trên thời gian dài, tích lũy dần.
Trong thời gian ngắn có thể chưa thấy thu nhập nhưng về lâu dài có thể hơn thu nhập chính.
(nguồn thụ động)
- "副业" không cần đầu tư quá nhiều thời gian và sức lực, "业余" phải đầu tư thời gian và sức lực.
- "业余" còn là tính từ mang nghĩa nghiệp dư.
"副业" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业余

  • volume volume

    - 业余 yèyú 剧团 jùtuán

    - đoàn kịch nghiệp dư

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 业余 yèyú 陶艺 táoyì 爱好者 àihàozhě

    - Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 业余时间 yèyúshíjiān 画画 huàhuà

    - Cô ấy thích vẽ tranh vào thời gian rảnh.

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 业余时间 yèyúshíjiān 学习 xuéxí 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā le 业余比赛 yèyúbǐsài

    - Tôi đã tham gia một cuộc thi nghiệp dư.

  • volume volume

    - shì 业余 yèyú 摄影师 shèyǐngshī

    - Anh ấy là một nhiếp ảnh gia nghiệp dư.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 业余时间 yèyúshíjiān 进行 jìnxíng 锻炼 duànliàn

    - Chúng tôi tập luyện trong thời gian rảnh.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 业余 yèyú 画家 huàjiā

    - Cô ấy chỉ là một họa sĩ nghiệp dư.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Xú , Yú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMD (人一木)
    • Bảng mã:U+4F59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao