Đọc nhanh: 业余 (nghiệp dư). Ý nghĩa là: rảnh; rảnh rỗi; rảnh rang, nghiệp dư. Ví dụ : - 他利用业余时间学习法语。 Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.. - 我们在业余时间进行锻炼。 Chúng tôi tập luyện trong thời gian rảnh.. - 她喜欢业余时间画画。 Cô ấy thích vẽ tranh vào thời gian rảnh.
业余 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rảnh; rảnh rỗi; rảnh rang
工作时间以外的
- 他 利用 业余时间 学习 法语
- Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.
- 我们 在 业余时间 进行 锻炼
- Chúng tôi tập luyện trong thời gian rảnh.
- 她 喜欢 业余时间 画画
- Cô ấy thích vẽ tranh vào thời gian rảnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nghiệp dư
非专业的
- 他 是 个 业余 摄影师
- Anh ấy là một nhiếp ảnh gia nghiệp dư.
- 她 只是 个 业余 画家
- Cô ấy chỉ là một họa sĩ nghiệp dư.
- 我 参加 了 业余比赛
- Tôi đã tham gia một cuộc thi nghiệp dư.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 业余 với từ khác
✪ 1. 业余 vs 副业
Giống:
- Đều là những công việc làm trong thời gian rảnh.
Cả hai đều là danh từ.
Khác:
- "业余" thuộc về lao động ngắn hạn, thu nhập tạm thời.
- "副业" làm trên thời gian dài, tích lũy dần.
Trong thời gian ngắn có thể chưa thấy thu nhập nhưng về lâu dài có thể hơn thu nhập chính.
(nguồn thụ động)
- "副业" không cần đầu tư quá nhiều thời gian và sức lực, "业余" phải đầu tư thời gian và sức lực.
- "业余" còn là tính từ mang nghĩa nghiệp dư.
"副业" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业余
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 她 喜欢 业余时间 画画
- Cô ấy thích vẽ tranh vào thời gian rảnh.
- 他 利用 业余时间 学习 法语
- Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.
- 我 参加 了 业余比赛
- Tôi đã tham gia một cuộc thi nghiệp dư.
- 他 是 个 业余 摄影师
- Anh ấy là một nhiếp ảnh gia nghiệp dư.
- 我们 在 业余时间 进行 锻炼
- Chúng tôi tập luyện trong thời gian rảnh.
- 她 只是 个 业余 画家
- Cô ấy chỉ là một họa sĩ nghiệp dư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
余›