Đọc nhanh: 业余大学 (nghiệp dư đại học). Ý nghĩa là: đại học cho những người đi học sau giờ làm việc (sáng: đại học rảnh rỗi).
✪ 1. đại học cho những người đi học sau giờ làm việc (sáng: đại học rảnh rỗi)
college for people who attend after work (lit.: spare-time college)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业余大学
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 大量 的 数学 作业 搞 得 我 头昏脑胀
- Bài tập toán nhiều quá làm tớ đầu óc choáng váng.
- 他 毕业 于 北京大学
- Anh ấy tốt nghiệp tại Đại học Bắc Kinh.
- 他 毕业 于 著名 大学
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường đại học nổi tiếng.
- 他 毕业 于 体育 大学
- Anh ấy tốt nghiệp ở đại học thể dục.
- 五年 后 , 他 从 大学 毕了业
- Năm năm sau, anh ấy tốt nghiệp đại học.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 大学 与 企业 合作 网罗人才
- Trường đại học hợp tác cùng doanh nghiệp thu hút nhân tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
余›
大›
学›