Đọc nhanh: 业务实力 (nghiệp vụ thực lực). Ý nghĩa là: Business attractiveness.
业务实力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Business attractiveness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业务实力
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 主要 任务 是 提高 生产力
- Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 他们 正在 努力 开阔 商业机会
- Họ đang cố gắng mở rộng cơ hội kinh doanh.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
力›
务›
实›