Đọc nhanh: 业余学校 (nghiệp dư học hiệu). Ý nghĩa là: Trường tại chức.
业余学校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trường tại chức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业余学校
- 毕业典礼 上 , 校长 为 每个 同学 颁发 了 毕业证书
- Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 她 毕业 于 一所 师范学校
- Cô ấy tốt nghiệp từ một trường sư phạm.
- 他 毕业 于 一所 工艺美术 学校
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.
- 毕业 后 , 我 跟 学校 就 没 任何 关系 了 吗 ?
- Sau khi tốt nghiệp thì tôi và trường không còn bất cứ quan hệ gì sao?
- 学校 需要 填补 学生 的 余额
- Trường cần lấp đầy số vị trí còn trống cho học sinh.
- 我们 学校 的 文科 专业 很强
- Chuyên ngành khoa học xã hội trường tôi rất mạnh.
- 这是 我们 学校 设置 的 专业
- Đây là chuyên ngành do trường tôi thiết lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
余›
学›
校›