Đọc nhanh: 业务代表 (nghiệp vụ đại biểu). Ý nghĩa là: Đại diện bán hàng, người chào hàng.
业务代表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đại diện bán hàng, người chào hàng
受个人或某个机构委托或指派对某专业工作办事或表达意见的个人或机构。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业务代表
- 世代 务农
- mấy đời làm nghề nông.
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 本店 代理 彩扩 业务
- tiệm này là đại lý dịch vụ rửa hình màu.
- 他们 开辟 了 新 的 业务
- Họ đã khai thác lĩnh vực kinh doanh mới.
- 人大代表
- đại biểu của đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc (đại biểu quốc hội).
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 你 就 代表 事务所
- Bạn là công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
代›
务›
表›