Đọc nhanh: 业力 (nghiệp lực). Ý nghĩa là: Tiếng nhà Phật, chỉ cái sức báo ứng chặt chẽ về những việc mình đã làm..
业力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếng nhà Phật, chỉ cái sức báo ứng chặt chẽ về những việc mình đã làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业力
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 学生 们 面临 学业 压力
- Học sinh phải đối mặt với áp lực học tập.
- 政府 努力 发展 工业
- Chính phủ nỗ lực mở rộng ngành công nghiệp.
- 他 把 毕生精力 倾注 在 革命 事业 上
- anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.
- 学业 压力 让 他 很 焦虑
- Áp lực học tập khiến anh ấy rất lo lắng.
- 努力 让 事业 出现 转机
- Nỗ lực làm cho sự nghiệp có bước ngoặt.
- 他们 正在 努力 开阔 商业机会
- Họ đang cố gắng mở rộng cơ hội kinh doanh.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
力›