Đọc nhanh: 业余教育 (nghiệp dư giáo dục). Ý nghĩa là: giáo dục nghiệp dư.
业余教育 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giáo dục nghiệp dư
为提高工人、农民、干部等的政治、文化和科学、技术水平,在业余时间进行的教育
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业余教育
- 她 妈妈 一辈子 致力于 农村 教育 事业
- Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 教育 事业 蓬勃 提升
- Ngành giáo dục phát triển mạnh mẽ.
- 投身于 教育 事业
- lao vào sự nghiệp giáo dục.
- 他 之前 做 房地产 行业 , 现在 从事 教育 行业
- Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục
- 教育 产业 需要 更 多 投资
- Ngành giáo dục cần nhiều đầu tư hơn.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
余›
教›
育›