Đọc nhanh: 业务营运处 (nghiệp vụ doanh vận xứ). Ý nghĩa là: Điều hành nghiệp vụ.
业务营运处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điều hành nghiệp vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业务营运处
- 首席 财务 官 和 首席 运营官
- Giám đốc tài chính và Giám đốc điều hành.
- 我们 诚信 经营 所有 业务
- Chúng tôi thành thật kinh doanh tất cả các hoạt động.
- 她 很 擅长 处理 业务 问题
- Cô ấy rất giỏi xử lý các vấn đề nghiệp vụ.
- 改善 一些 工矿企业 低效率 运营 的 状况
- Cải thiện tình trạng hoạt động hiệu quả thấp trong xí nghiệp.
- 他们 正在 拓宽 业务范围
- Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.
- 五种 业务 模式 值得 研究
- Năm loại mô hình công việc đáng để nghiên cứu.
- 零售 经理 负责 监督 零售店 的 运营 和 销售 业绩
- Quản lý bán lẻ chịu trách nhiệm giám sát hoạt động của cửa hàng bán lẻ và hiệu suất bán hàng.
- 酒店 经理 负责 监督 酒店 的 运营 和 客户服务
- Quản lý khách sạn chịu trách nhiệm giám sát hoạt động của khách sạn và dịch vụ khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
务›
处›
营›
运›