Hán tự: 鼹
Đọc nhanh: 鼹 (yển). Ý nghĩa là: chuột đồng. Ví dụ : - 你是传说中的鼹鼠人吗 Bạn có phải là một trong số họ những người có nốt ruồi?. - 就是说不止一只鼹鼠[内鬼] Một nhóm nhiều hơn một nốt ruồi.. - 到地底下探探我的鼹鼠朋友 Ghé thăm bạn bè của tôi những người có nốt ruồi.
Ý nghĩa của 鼹 khi là Danh từ
✪ chuột đồng
哺乳动物,毛黑褐色,嘴尖前肢发达,脚掌向外翻,有利爪,适于掘土,后肢细小眼小,隐藏在毛中白天住在土中,夜晚出来捕食昆虫,也吃农作物的根通称鼹鼠
- 你 是 传说 中 的 鼹鼠 人 吗
- Bạn có phải là một trong số họ những người có nốt ruồi?
- 就是说 不止 一只 鼹鼠 内 鬼
- Một nhóm nhiều hơn một nốt ruồi.
- 到 地底下 探探 我 的 鼹鼠 朋友
- Ghé thăm bạn bè của tôi những người có nốt ruồi.
- 我 还 没 玩 敲 鼹鼠 游戏 呢
- Tôi thậm chí còn chưa đánh một nốt ruồi nào.
- 我 就 像 鼹鼠 一样 生活 在 地下室 好 了
- Tôi sẽ chỉ sống dưới tầng hầm như một người có nốt ruồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼹
- 到 地底下 探探 我 的 鼹鼠 朋友
- Ghé thăm bạn bè của tôi những người có nốt ruồi.
- 你 是 传说 中 的 鼹鼠 人 吗
- Bạn có phải là một trong số họ những người có nốt ruồi?
- 我 还 没 玩 敲 鼹鼠 游戏 呢
- Tôi thậm chí còn chưa đánh một nốt ruồi nào.
- 就是说 不止 一只 鼹鼠 内 鬼
- Một nhóm nhiều hơn một nốt ruồi.
- 我 就 像 鼹鼠 一样 生活 在 地下室 好 了
- Tôi sẽ chỉ sống dưới tầng hầm như một người có nốt ruồi.
- 鼹鼠 喜欢 吃 农作物 的 根
- Chuột chũi thích ăn rễ cây trồng.
- 晚上 , 鼹鼠 出来 找 食物
- Vào buổi tối, chuột chũi ra ngoài tìm thức ăn.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鼹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm鼹›