214 từ
ngựa vằn
con beo; con báohọ Báo
thằn lằn; thạch sùng; mối
con dơi (động vật hữu nhũ, đầu và thân giống chuột, giữa tứ chi và phần đuôi có màng da. Ban đêm bay lượn trên không, ăn các côn trùng như muỗi, kiến... Thị lực rất yếu, phải dựa vào sóng âm do chính mình phát ra để định đường bay)
Động Vật Có Vú, Động Vật Hữu Nhũ (Động Vật Có Xương Sống Cấp Cao Nhất, Đặc Điểm Cơ Bản Là Nuôi Con Mới Sinh Bằng Sữa Mẹ. Trừ Loại Đơn Khổng Cấp Thấp Nhất - Có Hậu Môn
con cóc; thiềm thừmặt trăng (trong thơ văn cổ)thiềm
vượn tay dài; vượn dài tay
hươu cao cổ
đại tinh tinh; vượn gô-ri-ladã nhân
chuột túi; căng-gu-ru; kăng-gu-ru
chồn; con chồn; cầyhọ Điêu
chuột baydơi; con dơi
tắc kè; con tắc kè; cắc kè
Chó
rùa; con rùa
cầy hương
rùa biển
hà mã
hắc tinh tinh; tinh tinh
Khỉ, Con Khỉ