Hán tự: 厌
Đọc nhanh: 厌 (yếm.ấp.áp.yêm). Ý nghĩa là: ngán; chán; ngấy, hài lòng; thoả mãn; vô hạn, ghét; chán ghét. Ví dụ : - 我看武打片看厌了。 Tôi xem phim võ thuật đến chán rồi.. - 别说了,我早听厌了! Đừng nói nữa, tôi nghe phát ngán rồi!. - 他对金钱贪得无厌。 Anh ấy có lòng tham vô đáy với tiền bạc.
Ý nghĩa của 厌 khi là Động từ
✪ ngán; chán; ngấy
因过多而不喜欢
- 我 看 武打片 看厌 了
- Tôi xem phim võ thuật đến chán rồi.
- 别说 了 , 我 早 听厌 了 !
- Đừng nói nữa, tôi nghe phát ngán rồi!
✪ hài lòng; thoả mãn; vô hạn
满足
- 他 对 金钱 贪得无厌
- Anh ấy có lòng tham vô đáy với tiền bạc.
- 他 总是 学而不厌
- Anh ấy luôn học mà không biết chán.
✪ ghét; chán ghét
憎恶
- 我 讨厌 抽烟
- Tôi ghét hút thuốc.
- 她 讨厌 吃 胡萝卜
- Cô ấy ghét ăn cà rốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厌
- 我 的 外婆 讨厌 蜘蛛
- Bà ngoại tôi ghét nhện.
- 诛求无厌
- sách nhiễu không chán
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
- 她 讨厌 听 闲话
- Cô ấy ghét nghe lời phàn nàn.
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
- 不厌其详
- càng kỹ càng tốt
- 兵不厌诈
- việc binh không ngại dối trá
- 需索 无厌
- đòi hỏi không biết chán
- 他 厌恶 欺骗
- Anh ta ghét sự lừa dối.
- 我 讨厌 苍蝇 , 因为 它们 很脏
- Tôi ghét ruồi vì chúng rất bẩn.
- 厌战情绪
- thái độ chán ghét chiến tranh
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 我 最 讨厌 那些 八卦 的 人
- Tôi ghét nhất là mấy người nhiều chuyện.
- 她 讨厌 吃 胡萝卜
- Cô ấy ghét ăn cà rốt.
- 高 马达 官厌 酒肉
- Quan chức cao cấp ghét rượu thịt.
- 苍蝇 总是 惹人厌
- Con ruồi luôn làm người ta khó chịu.
- 他 是 个 讨厌鬼
- Anh ta là một tên đáng ghét.
- 她 真是 个 讨厌鬼
- Cô ấy thật là một con quỷ đáng ghét.
- 不厌其烦
- không nề phiền phức; sẵn sàng giúp đỡ
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厌›