鼹鼠 yǎn shǔ

Từ hán việt: 【yển thử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鼹鼠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yển thử). Ý nghĩa là: chuột chũi (động vật học), chuột đồng. Ví dụ : - Bạn có phải là một trong số họ những người có nốt ruồi?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鼹鼠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鼹鼠 khi là Danh từ

chuột chũi (động vật học)

mole (zoology)

Ví dụ:
  • - shì 传说 chuánshuō zhōng de 鼹鼠 yǎnshǔ rén ma

    - Bạn có phải là một trong số họ những người có nốt ruồi?

chuột đồng

(鼢鼠) 哺乳动物, 身体灰色, 尾短, 眼小, 在地下打洞, 吃甘薯、花生、豆类等植物的地下部分, 也吃牧草, 对农牧业危害性很大有的地区叫地羊

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼹鼠

  • - 袋鼠 dàishǔ 尾巴 wěibā zhǎng

    - Chuột túi đuôi dài.

  • - dào 地底下 dìdǐxià 探探 tàntàn de 鼹鼠 yǎnshǔ 朋友 péngyou

    - Ghé thăm bạn bè của tôi những người có nốt ruồi.

  • - 不会 búhuì shì shuì le 奥兰多 àolánduō 迪士尼 díshìní de 米老鼠 mǐlǎoshǔ ba

    - Đừng nói với tôi là bạn đã ngủ với chuột Mickey.

  • - māo 猛地 měngde 搏住 bózhù le 老鼠 lǎoshǔ

    - Con mèo lao vào bắt chuột.

  • - māo zhuō dào 一只 yīzhī 老鼠 lǎoshǔ

    - Mèo bắt được một con chuột.

  • - zhè 小猫 xiǎomāo néng zhuō le 老鼠 lǎoshǔ ma

    - Con mèo này có bắt được chuột không?

  • - 龙生龙 lóngshēnglóng 凤生凤 fèngshēngfèng 老鼠 lǎoshǔ 生来 shēnglái huì 打洞 dǎdòng 麻雀 máquè 生儿 shēngér 钻瓦缝 zuànwǎfèng

    - Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.

  • - 鼠标 shǔbiāo zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Chuột ở trên bàn.

  • - 需要 xūyào 一个 yígè 鼠标垫 shǔbiāodiàn

    - Anh ấy cần một lót chuột.

  • - 这些 zhèxiē 滑鼠 huáshǔ diàn 你们 nǐmen 尽管 jǐnguǎn

    - Lấy bao nhiêu tấm lót chuột tùy thích.

  • - jiù xiàng 鼬鼠 yòushǔ 一样 yīyàng

    - Cũng giống như một con chồn.

  • - 小偷 xiǎotōu 抱头鼠窜 bàotóushǔcuàn

    - Tên trộm ôm đầu bỏ chạy.

  • - 猫头鹰 māotóuyīng shì 鼠类 shǔlèi de 克星 kèxīng

    - Cú mèo là khắc tinh của loài chuột.

  • - shì 传说 chuánshuō zhōng de 鼹鼠 yǎnshǔ rén ma

    - Bạn có phải là một trong số họ những người có nốt ruồi?

  • - hái méi wán qiāo 鼹鼠 yǎnshǔ 游戏 yóuxì ne

    - Tôi thậm chí còn chưa đánh một nốt ruồi nào.

  • - 就是说 jiùshìshuō 不止 bùzhǐ 一只 yīzhī 鼹鼠 yǎnshǔ nèi guǐ

    - Một nhóm nhiều hơn một nốt ruồi.

  • - jiù xiàng 鼹鼠 yǎnshǔ 一样 yīyàng 生活 shēnghuó zài 地下室 dìxiàshì hǎo le

    - Tôi sẽ chỉ sống dưới tầng hầm như một người có nốt ruồi.

  • - 鼹鼠 yǎnshǔ 喜欢 xǐhuan chī 农作物 nóngzuòwù de gēn

    - Chuột chũi thích ăn rễ cây trồng.

  • - 晚上 wǎnshang 鼹鼠 yǎnshǔ 出来 chūlái zhǎo 食物 shíwù

    - Vào buổi tối, chuột chũi ra ngoài tìm thức ăn.

  • - 鼹鼠 yǎnshǔ 喜欢 xǐhuan zài 土里 tǔlǐ 挖洞 wādòng

    - Chuột chũi thích đào hang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鼹鼠

Hình ảnh minh họa cho từ 鼹鼠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼹鼠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thử 鼠 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXVYV (竹重女卜女)
    • Bảng mã:U+9F20
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:23 nét
    • Bộ:Thử 鼠 (+10 nét)
    • Pinyin: Yǎn
    • Âm hán việt: Yển
    • Nét bút:ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ丨フ一一丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HVAJV (竹女日十女)
    • Bảng mã:U+9F39
    • Tần suất sử dụng:Thấp