Hán tự: 黯
Đọc nhanh: 黯 (ảm). Ý nghĩa là: tối; âm u; lờ mờ, Ủ rũ; buồn rầu; sầu thảm. Ví dụ : - 天空黯淡无光,快要下雨了。 Bầu trời âm u, sắp mưa rồi.. - 房间里很黯,灯坏了。 Trong phòng rất tối, đèn bị hỏng rồi.. - 这条巷子里总是很黯。 Con hẻm này lúc nào cũng tối tăm.
Ý nghĩa của 黯 khi là Tính từ
✪ tối; âm u; lờ mờ
昏暗;阴暗
- 天空 黯淡无光 , 快要 下雨 了
- Bầu trời âm u, sắp mưa rồi.
- 房间 里 很 黯 , 灯坏 了
- Trong phòng rất tối, đèn bị hỏng rồi.
- 这 条 巷子 里 总是 很 黯
- Con hẻm này lúc nào cũng tối tăm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Ủ rũ; buồn rầu; sầu thảm
心神沮丧
- 经过 失败 , 他 的 脸色 黯然
- Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.
- 听到 坏消息 后 , 她 神情 黯然
- Sau khi nghe tin sấu, cô ấy trông rất buồn rầu.
- 失恋 后 , 他 的 眼神 很 黯
- Sau khi chia tay, ánh mắt của anh ấy rất buồn rầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黯
- 失恋 后 , 他 的 眼神 很 黯
- Sau khi chia tay, ánh mắt của anh ấy rất buồn rầu.
- 黝 黯 的 墙角
- góc tường đen thui.
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 天空 看起来 很 黯淡
- Bầu trời trông rất u ám.
- 房间 里 很 黯 , 灯坏 了
- Trong phòng rất tối, đèn bị hỏng rồi.
- 她 的 表情 黯淡无光
- Nét mặt cô ấy trông rất ảm đạm.
- 天空 黯淡无光 , 快要 下雨 了
- Bầu trời âm u, sắp mưa rồi.
- 这 条 巷子 里 总是 很 黯
- Con hẻm này lúc nào cũng tối tăm.
- 经过 失败 , 他 的 脸色 黯然
- Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.
- 听到 坏消息 后 , 她 神情 黯然
- Sau khi nghe tin sấu, cô ấy trông rất buồn rầu.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm黯›