黯黮 àn dǎn

Từ hán việt: 【ảm trầm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "黯黮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ảm trầm). Ý nghĩa là: Vẻ tối tăm, không sáng sủa — Cũng chỉ ý thất vọng..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 黯黮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 黯黮 khi là Tính từ

Vẻ tối tăm, không sáng sủa — Cũng chỉ ý thất vọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黯黮

  • - 失恋 shīliàn hòu de 眼神 yǎnshén hěn àn

    - Sau khi chia tay, ánh mắt của anh ấy rất buồn rầu.

  • - yǒu àn de 墙角 qiángjiǎo

    - góc tường đen thui.

  • - 黯然泪下 ànránlèixià

    - ủ ê sa lệ

  • - 天空 tiānkōng 看起来 kànqǐlai hěn 黯淡 àndàn

    - Bầu trời trông rất u ám.

  • - 房间 fángjiān hěn àn 灯坏 dēnghuài le

    - Trong phòng rất tối, đèn bị hỏng rồi.

  • - de 表情 biǎoqíng 黯淡无光 àndànwúguāng

    - Nét mặt cô ấy trông rất ảm đạm.

  • - 天空 tiānkōng 黯淡无光 àndànwúguāng 快要 kuàiyào 下雨 xiàyǔ le

    - Bầu trời âm u, sắp mưa rồi.

  • - zhè tiáo 巷子 xiàngzi 总是 zǒngshì hěn àn

    - Con hẻm này lúc nào cũng tối tăm.

  • - 经过 jīngguò 失败 shībài de 脸色 liǎnsè 黯然 ànrán

    - Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.

  • - 听到 tīngdào 坏消息 huàixiāoxi hòu 神情 shénqíng 黯然 ànrán

    - Sau khi nghe tin sấu, cô ấy trông rất buồn rầu.

  • - 工地 gōngdì shàng 千万盏 qiānwànzhǎn 电灯 diàndēng 光芒四射 guāngmángsìshè 连天 liántiān shàng de 星月 xīngyuè 黯然失色 ànránshīsè

    - Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 黯黮

Hình ảnh minh họa cho từ 黯黮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黯黮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:âm 音 (+12 nét), hắc 黑 (+9 nét)
    • Pinyin: ān , àn
    • Âm hán việt: Ảm
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WFYTA (田火卜廿日)
    • Bảng mã:U+9EEF
    • Tần suất sử dụng:Cao