凄黯 qī àn

Từ hán việt: 【thê ảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凄黯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thê ảm). Ý nghĩa là: cũng được viết | , ảm đạm, ủ rũ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凄黯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 凄黯 khi là Tính từ

cũng được viết 淒暗 | 凄暗

also written 淒暗|凄暗

ảm đạm

dismal

ủ rũ

somber

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凄黯

  • - 凄然 qīrán

    - đau thương.

  • - 他们 tāmen 两个 liǎnggè de 凄美 qīměi 爱情故事 àiqínggùshì 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo

    - Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.

  • - 琴声 qínshēng 凄清 qīqīng

    - tiếng đàn thê lương.

  • - 身世 shēnshì 凄凉 qīliáng

    - cảnh đời thê lương.

  • - yǒu àn de 墙角 qiángjiǎo

    - góc tường đen thui.

  • - 黯然泪下 ànránlèixià

    - ủ ê sa lệ

  • - 天空 tiānkōng 看起来 kànqǐlai hěn 黯淡 àndàn

    - Bầu trời trông rất u ám.

  • - 房间 fángjiān hěn àn 灯坏 dēnghuài le

    - Trong phòng rất tối, đèn bị hỏng rồi.

  • - de 表情 biǎoqíng 黯淡无光 àndànwúguāng

    - Nét mặt cô ấy trông rất ảm đạm.

  • - 天空 tiānkōng 黯淡无光 àndànwúguāng 快要 kuàiyào 下雨 xiàyǔ le

    - Bầu trời âm u, sắp mưa rồi.

  • - zhè tiáo 巷子 xiàngzi 总是 zǒngshì hěn àn

    - Con hẻm này lúc nào cũng tối tăm.

  • - 经过 jīngguò 失败 shībài de 脸色 liǎnsè 黯然 ànrán

    - Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.

  • - 听到 tīngdào 坏消息 huàixiāoxi hòu 神情 shénqíng 黯然 ànrán

    - Sau khi nghe tin sấu, cô ấy trông rất buồn rầu.

  • - 工地 gōngdì shàng 千万盏 qiānwànzhǎn 电灯 diàndēng 光芒四射 guāngmángsìshè 连天 liántiān shàng de 星月 xīngyuè 黯然失色 ànránshīsè

    - Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.

  • - 夜色 yèsè 凄迷 qīmí

    - đêm khuya lạnh lẽo thê lương.

  • - 风声 fēngshēng 凄厉 qīlì

    - tiếng gió gào rít thảm thiết.

  • - 凄厉 qīlì de 喊叫声 hǎnjiàoshēng

    - tiếng kêu gào thảm thiết.

  • - 寒蝉凄切 hánchánqīqiè

    - ve mùa đông kêu thảm thiết

  • - 寒蝉凄切 hánchánqīqiè

    - ve sầu mùa đông kêu thảm thiết.

  • - zài 悬而未决 xuánérwèijué de 状态 zhuàngtài 之下 zhīxià 过日子 guòrìzi shì 凄惨 qīcǎn de shì 蜘蛛 zhīzhū de 生活 shēnghuó ma

    - Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凄黯

Hình ảnh minh họa cho từ 凄黯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凄黯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thê
    • Nét bút:丶一一フ一一丨フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMJLV (戈一十中女)
    • Bảng mã:U+51C4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:âm 音 (+12 nét), hắc 黑 (+9 nét)
    • Pinyin: ān , àn
    • Âm hán việt: Ảm
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WFYTA (田火卜廿日)
    • Bảng mã:U+9EEF
    • Tần suất sử dụng:Cao