Đọc nhanh: 凄黯 (thê ảm). Ý nghĩa là: cũng được viết 淒暗 | 凄暗, ảm đạm, ủ rũ.
Ý nghĩa của 凄黯 khi là Tính từ
✪ cũng được viết 淒暗 | 凄暗
also written 淒暗|凄暗
✪ ảm đạm
dismal
✪ ủ rũ
somber
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凄黯
- 凄然
- đau thương.
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 琴声 凄清
- tiếng đàn thê lương.
- 身世 凄凉
- cảnh đời thê lương.
- 黝 黯 的 墙角
- góc tường đen thui.
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 天空 看起来 很 黯淡
- Bầu trời trông rất u ám.
- 房间 里 很 黯 , 灯坏 了
- Trong phòng rất tối, đèn bị hỏng rồi.
- 她 的 表情 黯淡无光
- Nét mặt cô ấy trông rất ảm đạm.
- 天空 黯淡无光 , 快要 下雨 了
- Bầu trời âm u, sắp mưa rồi.
- 这 条 巷子 里 总是 很 黯
- Con hẻm này lúc nào cũng tối tăm.
- 经过 失败 , 他 的 脸色 黯然
- Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.
- 听到 坏消息 后 , 她 神情 黯然
- Sau khi nghe tin sấu, cô ấy trông rất buồn rầu.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 夜色 凄迷
- đêm khuya lạnh lẽo thê lương.
- 风声 凄厉
- tiếng gió gào rít thảm thiết.
- 凄厉 的 喊叫声
- tiếng kêu gào thảm thiết.
- 寒蝉凄切
- ve mùa đông kêu thảm thiết
- 寒蝉凄切
- ve sầu mùa đông kêu thảm thiết.
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凄黯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凄黯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凄›
黯›