鸡皮 jīpí

Từ hán việt: 【kê bì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鸡皮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kê bì). Ý nghĩa là: nổi da gà; sởn gai ốc (vì lạnh hoặc quá sợ sệt, trên lớp da nổi lên những nốt lấm tấm nhỏ nhìn giống như da gà) 。。.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鸡皮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鸡皮 khi là Danh từ

nổi da gà; sởn gai ốc (vì lạnh hoặc quá sợ sệt, trên lớp da nổi lên những nốt lấm tấm nhỏ nhìn giống như da gà) 。因受冷或驚恐等皮膚上形成的小疙瘩,樣子和去掉毛的雞皮相似。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡皮

  • - 希德 xīdé · 皮尔森 píěrsēn 一直 yìzhí 老实 lǎoshi

    - Syd Pearson là một trong số ít.

  • - gēn 斯蒂芬 sīdìfēn · 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé shuō 吃屎 chīshǐ ba

    - Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.

  • - de 梦想 mèngxiǎng shì 成为 chéngwéi xià 一个 yígè 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé

    - Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.

  • - 紫外线 zǐwàixiàn 照射 zhàoshè duì 皮肤 pífū 有害 yǒuhài

    - Tia cực tím chiếu gây hại da.

  • - 哥哥 gēge de 皮肤 pífū 很白 hěnbái

    - Da của anh tôi rất trắng.

  • - 塑胶 sùjiāo 有时 yǒushí 可以 kěyǐ 替代 tìdài 皮革 pígé

    - Nhựa có thể thay thế da đôi khi.

  • - 肯德基 kěndéjī 炸鸡 zhájī hěn 好吃 hǎochī

    - Gà rán KFC rất ngon.

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài jiān 鸡蛋 jīdàn

    - Mẹ đang rán trứng gà.

  • - 妈妈 māma zài 吊皮 diàopí 坎肩 kǎnjiān

    - Mẹ đang chần chiếc áo gile da.

  • - 妈妈 māma 玉米 yùmǐ

    - Mẹ lột vỏ ngô.

  • - zuò de shì 诺曼底 nuòmàndǐ 风味 fēngwèi de 野鸡 yějī ròu

    - Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc

  • - 妹妹 mèimei 有时 yǒushí 相当 xiāngdāng

    - Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.

  • - 妹妹 mèimei 调皮 tiáopí de 样子 yàngzi 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.

  • - 橡皮 xiàngpí

    - cục tẩy.

  • - 貂皮 diāopí 狐皮 húpí dōu shì 贵重 guìzhòng de 皮毛 pímáo

    - da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.

  • - zhè 不是 búshì 鸡毛蒜皮 jīmáosuànpí de 小事 xiǎoshì

    - Đây không phải là một vấn đề tầm thường.

  • - yīn 鸡毛蒜皮 jīmáosuànpí de 小事 xiǎoshì 吵架 chǎojià

    - Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.

  • - 为些 wèixiē 鸡毛蒜皮 jīmáosuànpí de shì 生气 shēngqì tài 不值 bùzhí dāng

    - Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.

  • - 举动 jǔdòng 肉麻 ròumá ràng rén 鸡皮 jīpí

    - Hành động đó sến súa đến mức khiến người khác nổi da gà.

  • - méi 办法 bànfǎ 只能 zhǐnéng 硬着头皮 yìngzhetóupí gàn

    - Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鸡皮

Hình ảnh minh họa cho từ 鸡皮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸡皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EPYM (水心卜一)
    • Bảng mã:U+9E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao