Đọc nhanh: 明镜高悬 (minh kính cao huyền). Ý nghĩa là: gương sáng treo cao (sự sáng suốt của quan toà).
Ý nghĩa của 明镜高悬 khi là Thành ngữ
✪ gương sáng treo cao (sự sáng suốt của quan toà)
传说秦始皇有一面镜子, 能照见人心的善恶 (见于《西京杂记》) ,后人用'明镜高悬'比喻法官判案的公正严明也说秦镜高悬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明镜高悬
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 池水 明澈如镜
- nước hồ trong như mặt gương.
- 湖水 清澈 , 犹如 明镜
- nước hồ trong suốt như gương sáng.
- 这个 相机 镜头 很 高级
- Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 主意 高明
- chủ ý cao siêu
- 明天 气温 会 升高
- Ngày mai nhiệt độ sẽ tăng cao.
- 他 枪法 高明 , 百发百中
- anh ấy bắn rất giỏi, bách phát bách trúng.
- 流明 数越 高 , 越省 电
- Lumen càng cao, càng tiết kiệm điện.
- 您 的 棋 实在 高明 , 我 只有 甘拜下风
- nước cờ của anh rất cao siêu, tôi phải chịu thua thôi.
- 医道高明
- mát tay hay thuốc; chữa bệnh mát tay
- 牙 医生 医术 高明
- Bác sĩ Nha có y thuật giỏi.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 医术 高明
- thuật chữa bệnh cao siêu
- 高明 是 一个 运动员 , 明天 他会 在 北京 体育场 参加 一场 比赛
- Cao Minh là một vận động viên, ngày mai anh ấy sẽ thi đấu ở sân vận động Bắc Kinh
- 民意测验 表明 拥护 社会党 的 情绪高涨
- Các cuộc khảo sát dư luận cho thấy tình hình ủng hộ Đảng Xã hội tăng cao.
- 他 的 棋下 得 很 高明 , 在 全校 是 独一无二 的
- anh ấy đánh cờ rất giỏi, có một không hai trên toàn trường.
- 小明 不 高兴 去 看 电影
- Tiểu Minh không thích đi xem phim.
- 他 不怕 悬崖 的 高度
- Anh ấy không sợ độ cao của vách núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明镜高悬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明镜高悬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悬›
明›
镜›
高›