Đọc nhanh: 高下 (cao hạ). Ý nghĩa là: cao thấp; trên dưới; tốt xấu. Ví dụ : - 两个人的技术难分高下。 kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
高下 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao thấp; trên dưới; tốt xấu
上下3.;优劣 (用于比较双方的水平)
- 两个 人 的 技术 难分高下
- kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高下
- 居高临下
- đứng trên cao nhìn xuống.
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 他 自称 是 天下第一 高手
- Anh ấy tự xưng là đại cao thủ số một thiên hạ.
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
- 公司 下定 目标 提高 销售额
- Công ty đặt mục tiêu tăng doanh số bán hàng.
- 下棋 的 高手
- cao thủ chơi cờ
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
高›