Đọc nhanh: 扒高踩低 (bái cao thải đê). Ý nghĩa là: trườn cao, bước thấp (thành ngữ); bò vô kỷ luật, xu nịnh cấp trên và chà đạp lên đàn em, bắt cóc và bắt nạt.
扒高踩低 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trườn cao, bước thấp (thành ngữ); bò vô kỷ luật, xu nịnh cấp trên và chà đạp lên đàn em
crawl high, step low (idiom); unprincipled crawling, flattering one's superiors and trampling on one's juniors
✪ 2. bắt cóc và bắt nạt
toadying and bullying
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扒高踩低
- 古代 官员 的 俸禄 有高有低
- Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 他 总是 想 跟 我 比个 高低
- Anh ta luôn muốn so đo với tôi.
- 不知高低
- không biết nông sâu; không biết cao thấp nặng nhẹ.
- 变薄 地为 肥田 , 变 低产 为 高产
- Biến đất cằn thành ruộng phì nhiêu, biến sản lượng thấp thành sản lượng cao.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
扒›
踩›
高›