Đọc nhanh: 眉眼高低 (mi nhãn cao đê). Ý nghĩa là: ý tứ; hết sức ý tứ (biểu hiện trên nét mặt). Ví dụ : - 你这人真不懂眉眼高低,人家正发愁呢,你还开玩笑。 cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
眉眼高低 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý tứ; hết sức ý tứ (biểu hiện trên nét mặt)
脸上的表情
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眉眼高低
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 他 总是 想 跟 我 比个 高低
- Anh ta luôn muốn so đo với tôi.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 不知高低
- không biết nông sâu; không biết cao thấp nặng nhẹ.
- 嘴 都 说破 了 , 老王 高低 不 答应
- nói đã hết hơi rồi bất luận thế nào anh Vương cũng không đồng ý.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 他 看到 成绩 优异 , 眉开眼笑
- Nhìn thấy kết quả tốt, anh ấy mặt mày hớn hở.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
眉›
眼›
高›