Đọc nhanh: 厚薄 (hậu bạc). Ý nghĩa là: độ dày; dày mỏng, dày mỏng; nặng nhẹ. Ví dụ : - 这块板子的厚薄正合适。 độ dày của tấm ván này rất hợp.. - 都是朋友,为何要分厚薄? đều là bạn, tại sao lại phân biệt thân hay không?
厚薄 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. độ dày; dày mỏng
厚度
- 这块 板子 的 厚薄 正合适
- độ dày của tấm ván này rất hợp.
✪ 2. dày mỏng; nặng nhẹ
指重视与轻视,优待与慢待,亲近与疏远
- 都 是 朋友 , 为何 要分 厚薄
- đều là bạn, tại sao lại phân biệt thân hay không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚薄
- 提倡 厚养 薄葬
- đề xướng "hậu dưỡng bạc tang" (xem trọng việc lo cho người sống, giản tiện bớt chuyện ma chay)
- 厚今薄古 顺应潮流
- Đi theo trào lưu coi trọng hiện tại xem nhẹ quá khứ.
- 这块 板子 的 厚薄 正合适
- độ dày của tấm ván này rất hợp.
- 人手 单薄
- nhân viên ít ỏi.
- 厚今薄古
- Xem trọng nay, coi nhẹ xưa
- 都 是 朋友 , 为何 要分 厚薄
- đều là bạn, tại sao lại phân biệt thân hay không?
- 所以 真珠 质 的 厚度 就 像 脸上 化妆品 , 不久 就 会 磨 薄 了
- Vì vậy, độ dày của vỏ hạt ngọc trai giống như lớp trang điểm trên khuôn mặt, sẽ trở nên mỏng đi sau một thời gian ngắn.
- 为 人 要 有 宽厚
- Làm người phải có sự khoan dung, độ lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
薄›