Đọc nhanh: 高矮 (cao ải). Ý nghĩa là: chiều cao; bề cao; độ cao thấp. Ví dụ : - 这两棵白杨差不多一样的高矮。 Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
高矮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiều cao; bề cao; độ cao thấp
(高矮儿) 高矮的程度
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高矮
- 道 高 不 矮
- không cao cũng không thấp.
- 你 高则 我 个子 矮
- Bạn cao còn tôi thì thấp.
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 万分 高兴
- muôn phần vui sướng.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
矮›
高›